Hệ Thống Lọc Bụi Túi Vải
Thông số kỹ thuật cơ bản:
- Lưu lượng khí: 6.000 – 40.000 m³/h
- Diện tích lọc: 60 – 400 m²
- Túi lọc: Φ160 x 2.5 ~ 4m (vải chịu nhiệt, chống ẩm)
- Vận tốc lọc: 1.0 – 1.5 m/min
- Hiệu suất lọc: ≥ 98%
- Áp lực khí nén: 0.5 – 0.7 MPa
- Van giũ bụi: 6 – 12 chiếc tùy công suất
- Ứng dụng: Lọc bụi công nghiệp khô – nồng độ cao
- Tùy chọn: Chống cháy nổ, van xả xoay, PLC điều khiển
Liên hệ
Hệ Thống Lọc Bụi Túi Vải – Giải Pháp Lọc Bụi Công Nghiệp Hiệu Quả
Hệ thống lọc bụi túi vải là một thiết bị lọc bụi công nghiệp được thiết kế để loại bỏ bụi, hạt rắn, và các tạp chất trong không khí từ các quy trình sản xuất. Với cấu tạo từ các túi vải có độ bền cao, thiết bị này có thể xử lý lượng khí thải lớn với hiệu suất lọc vượt trội, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn môi trường.
Hệ Thống Lọc Bụi Túi Vải Là Gì?
Hệ thống lọc bụi túi vải là thiết bị dùng để thu gom bụi trong không khí bằng cách dẫn khí ô nhiễm đi qua các túi lọc bằng vải. Bụi sẽ được giữ lại trên bề mặt túi, còn không khí sạch sẽ đi tiếp qua bộ phận thoát khí và thải ra môi trường hoặc tái sử dụng trong hệ thống.
Hệ thống này rất phổ biến trong các ngành công nghiệp sản xuất như chế biến gỗ, luyện kim, xi măng, thực phẩm, dệt may và nhựa nhờ vào khả năng hoạt động ổn định, dễ bảo trì và hiệu quả lọc cao.
Nguyên Lý Hoạt Động Của Hệ Thống Lọc Bụi Túi Vải
Quá trình hoạt động của hệ thống lọc bụi túi vải gồm các bước chính sau:
- Khí bụi được hút vào buồng lọc và đi qua các túi vải.
- Bụi bị giữ lại trên bề mặt túi, trong khi khí sạch đi qua bên trong túi và thoát ra ngoài.
- Khi bụi tích tụ đến mức nhất định, hệ thống sẽ sử dụng khí nén để làm bung túi vải, từ đó đẩy bụi rơi xuống phễu thu gom bên dưới.
- Bụi sau khi thu gom có thể được xử lý hoặc tái chế tùy theo mục đích sử dụng.
Ứng Dụng Của Hệ Thống Lọc Bụi Túi Vải
Hệ thống lọc bụi túi vải được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Trong ngành gỗ: loại bỏ bụi mịn từ quá trình cưa, bào, đánh bóng.
- Ngành xi măng: xử lý bụi sinh ra từ quá trình nghiền và vận chuyển vật liệu.
- Ngành chế biến thực phẩm: làm sạch khí thải trong các nhà máy sản xuất bột, gia vị, đồ khô.
- Ngành dệt may: thu gom bụi vải, sợi trong khu vực sản xuất.
- Ngành cơ khí: xử lý bụi kim loại từ cắt gọt, mài mòn.
- Ngành bao bì và nhựa: lọc bụi phát sinh trong quá trình in ấn và tạo hình.
Hiệu suất lọc của hệ thống có thể đạt đến 98–99% đối với bụi có kích thước ≥5µm, giúp nâng cao chất lượng không khí và bảo vệ thiết bị, sức khỏe người lao động.
Ưu Điểm Của Hệ Thống Lọc Bụi Túi Vải
- Hiệu suất lọc cao, ổn định, thích hợp với cả bụi khô và bụi mịn
- Thiết kế linh hoạt, dễ tùy biến theo nhu cầu từng nhà xưởng
- Bảo trì đơn giản, tiết kiệm chi phí vận hành
- Hoạt động liên tục, bền bỉ với tuổi thọ túi lọc lâu dài
- Giúp cải thiện điều kiện làm việc và giảm nguy cơ ô nhiễm môi trường
Cấu Tạo Của Hệ Thống Lọc Bụi Túi Vải
Một hệ thống lọc bụi túi vải tiêu chuẩn bao gồm các bộ phận chính:
- Túi vải lọc: cấu tạo từ polyester, nomex hoặc PTFE tùy theo điều kiện nhiệt độ và hóa chất
- Khung túi: giữ cho túi không bị xẹp, duy trì hình dạng trong quá trình lọc
- Bộ phận rũ bụi khí nén: điều khiển quá trình làm sạch túi lọc định kỳ
- Phễu chứa bụi: nơi thu gom bụi sau khi được rũ khỏi túi lọc
- Đường ống vào – ra: kết nối với dây chuyền hút bụi và đưa khí sạch thoát ra
- Quạt hút: tạo lực hút để dẫn khí bụi vào hệ thống
- Tủ điều khiển: lập trình và kiểm soát hoạt động tự động của toàn hệ thống
Thông Số Kỹ Thuật Tham Khảo
Mã Hệ Thống Lưu Lượng (m³/h) Diện Tích Lọc (m²) Kích Thước Túi (m) Van Giũ Bụi (cái) Hiệu Suất (%) Kích Thước Tổng Thể (m) Trọng Lượng (kg) KFB-60 6000 60 0.16 x 2.5 6 >98% 2.7 x 2 x 5 1600 KFB-140 15000 140 0.16 x 3.0 8 >98% 4 x 2.6 x 5.8 2700 KFB-300 30000 300 0.16 x 4.0 11 >98% 4.3 x 3.6 x 7.2 4000
(Kích thước, lưu lượng và cấu hình có thể tùy chỉnh theo nhu cầu thực tế.)
Công Thức Tính Diện Tích Lọc Bụi
Để thiết kế hệ thống phù hợp, có thể áp dụng công thức sau:
- Tổng diện tích lọc yêu cầu: F = Q / (150~180) (m²)
- Diện tích 1 túi lọc tròn: f = π x D x L (m²)
- Số túi cần thiết: n = F / f
Trong đó:
Q = lưu lượng khí cần lọc (m³/h)
D = đường kính túi lọc (m)
L = chiều dài túi lọc (m)
Thông Tin Liên Hệ
CÔNG TY NGÂN KHOA
Trụ sở chính: 114/8/6 Đường 26 Tháng 3, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. HCM
Địa điểm sản xuất: 26 đường số 10, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn
MST: 0315243045
Tel: (028) 39 956 585
Hotline/Zalo: 0933 079 339
Email: info@ngankhoa.com.vn
Website: https://ngankhoa.com.vn